Đang thực hiện
 

Diễn Đàn Tạm Khóa Chức Năng Đăng Nhập Để Bảo Trì

Top adv
Thứ 5, 25/04/2024 19:37 GMT +7

Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn XKLĐ Nhật Bản - Japan.net.vn. Nếu chưa có tài khoản, xin hãy nhấn nút Đăng ký để tạo cho mình một tài khoản! Nào cùng trao đổi các vấn đề khi học tập và làm việc tại Nhật Bản. Rất vui khi được gặp bạn ở Japan.net.vn
 

Gõ từ khóa bạn muốn tìm rồi Enter, câu hỏi của bạn có thể đã từng được trả lời trên diễn đàn

15 cách sử dụng thể て trong ngữ pháp tiếng nhật N4,N5 Trả lời

Thứ 3, 19/12/2017 17:14#1

Tham gia ngày: 21/11/2017

Bài viết: 72

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

15 cách sử dụng thể て trong ngữ pháp tiếng nhật N4,N5

Thể て thể cơ bản trong ngữ pháp tiếng nhật N4, N5.
Cùng Kosei tổng hợp lại 15 cách sử dụng thể て trong ngữ pháp tiếng Nhật N4,N5 nhé.

1. ~て

1 うちの猫はよく食べて、よく寝ます。[liệt kê hành động]

 

(Con mèo nhà tôi rất hay ăn hay ngủ)

2 夜、本を読んで、ゲームをして、ねました。[thứ tự hành động]

(Buổi tối, tôi đã đọc sách, chơi game rồi đi ngủ)

3 母はいつも立ってテレビをみます。[trạng thái của hành động]

(Mẹ tôi lúc nào cũng đứng xem tivi)

4 何回も紙に書いて単語を覚えました。[phương pháp]

(Tôi đã nhớ từ vựng bằng cách viết vào giấy nhiều lần)

5 熱があって、起きられません。[nguyên nhân]

(Vì bị sốt nên không thể dậy được)

 

2.~てください: Xin hãy~

どうぞ、座ってください。

(xin mời ngồi)

 

3.~てから: Sau khi ~ Từ khi ~

説明書をよく読んでから使います。

(Sử dụng sau khi đọc kĩ sách hướng dẫn)

 

4. ~てもいい:  ~Cũng được chứ

ここでお弁当を食べてもいいですか。

(Tôi ăn cơm hộp ở đây được chứ?)

 

5.~てはいけない:Không được làm ~

ここにゴミを捨ててはいけません。

(Không được vứt rác ở đây)

 

6. ~てしまう

1 あのお菓子はもう全部食べてしまいましたか。[hoàn thành 1 việc gì đó]

(Chỗ bánh kẹo kia đã ăn hết rồi đúng không?)

2 新しいカップを割ってしまいました。[tâm trạng tiêc nuối]

(Tôi đã làm vỡ chiếc cốc mới mất rồi)

 

7. ~ておく: Làm sẵn, làm trước

ホテルを予約しておきます。

(Đặt trước phòng khách sạn)

 

8.~てみる: Thử làm gì đó

ふくを買う前に着てみます。

(Trước khi mua quần áo thì tôi mặc thử)

 

9.~てある: Hành động được làm có mục đích, kết quả vẫn còn đến hiện tại

あそこにあなたの名前が書いてあります。

(Ở chỗ kia có viết tên của bạn)

 

10. ~ていく:Sự chuyển đổi của một sự việc (ra xa người nói)

子どもはどんどん大きくなっていきますよ。

(Trẻ con dần dần rồi cũng lớn lên thôi)

 

11. ~てくる: Sự chuyển đổi của một sự việc (lại gần người nói)

寒くなってきましたよ。

(“thời tiết” đã trở nên lạnh rồi đấy)

 

12. ~ている: Đang~

1 私の弟は今、音楽を聞いています。

(Em trai tôi bây giờ đang nghe nhạc)

2 空に星が出ていますね。

(Ngôi sao đang xuất hiện trên bầu trời)

 

13.~てあげる:Làm cho ai việc gì

リンさんは、ミラさんに漢字を教えてあげます。

(Linh dạy chữ Hán cho Mira )

 

14. ~てもらう:Nhờ ai làm giúp việc gì

私は、サユさんに仕事を手伝ってもらいました。

(Tôi đã nhận được sự giúp đỡ trong công việc từ Sayu)

 

15. ~てくれる: Được ai đó làm giúp việc gì

今日は、シンちゃんが料理を作ってくれます。

(Hôm nay, tôi đã được Shin nấu cơm cho)

 

Các bạn cùng chuẩn bị hành trang cho cuộc thi năng lực tiếng Nhật JLPT tốt nhất với >> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5  và >> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4 nhé

Trả lời nhanh
Vui lòng nhập Nội dung trả lời! Nội dung trả lời phải lớn hơn 15 ký tự!
Thống kê diễn đàn japan.net.vn

Hiện tại đang có 19 thành viên online. 0 thành viên và 19 khách
Đề tài 3.190 Bài gửi 4.315 Thành viên 11.201
Diễn đàn japan.net.vn vui mừng chào đón thành viên mới: danhbai123com2

© 2015 Japan.net.vn | Diễn đàn đang trong thời gian thử nghiệm và xin giấy phép Sở TTTT.

Thiết kế website bởi Web123.vn