Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn XKLĐ Nhật Bản - Japan.net.vn. Nếu chưa có tài khoản, xin hãy nhấn nút Đăng ký để tạo cho mình một tài khoản! Nào cùng trao đổi các vấn đề khi học tập và làm việc tại Nhật Bản. Rất vui khi được gặp bạn ở Japan.net.vn
Tham gia ngày: 05/04/2018
Bài viết: 27
Cảm ơn: 0
Được cảm ơn: 0
Kì thi năng lực tiếng Nhật JLPT có lẽ không còn quá xa lạ với những ai đã và đang học tiếng Nhật. Kì thi này được chia thành 5 cấp độ tiếng Nhật với độ khó tăng dần từ N5 - N1. “Cánh cửa” đầu tiên mà các bạn phải vượt qua là trình độ N5, SOFL sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Nhật cần thiết để đạt được điểm số cao.
Bắt đầu học ngay thôi!
Tổng hợp kho từ vựng JLPT N5
Từ vựng tiếng Nhật N5
あお |
青 |
Màu xanh da trời (danh từ) |
あおい |
青い |
Xanh (tính từ) |
あか |
赤 |
Màu đỏ (danh từ) |
あかい |
赤い |
Đỏ (tính từ) |
あかるい |
明るい |
Sáng |
あき |
秋 |
Mùa Thu |
あく |
開く |
Để mở |
あける |
開ける |
Mở |
あげる |
上げる |
Cho/ Đưa |
あさ |
朝 |
Buổi sáng |
あさごはん |
朝ごはん |
Bữa (ăn) sáng |
あさって |
Ngày mốt (tương lai) ≠ ngày kia (quá khứ) |
|
あし |
足 |
Chân |
あした |
明日 |
Ngày mai |
あそこ |
Chỗ đó/ Nơi đó |
|
あそぶ |
遊ぶ |
Chơi đùa |
あたたかい |
暖かい |
Ấm áp |
あたま |
頭 |
Cái đầu |
あたらしい |
新しい |
Mới/ Mới mẻ |
あちら |
Chỗ kia (cách xa người nói và người nghe) |
|
あつい |
暑い |
Nóng |
あつい |
熱い |
Nóng (nhiệt độ của vật khi ta chạm vào) |
あつい |
厚い |
Dầy |
あっち |
Ở đó/ Ở đằng kia |
|
あと |
後 |
Sau/ Sau đó/ Sau khi Vd: そのあと Sau đó |
あなた |
Bạn (đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai) |
|
あに |
Anh trai (của mình/ của tôi) |
|
あね |
Chị gái (của mình/ của tôi) |
|
あの |
Umm…. Dùng để gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng |
あの |
Cái đó – Đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe |
|
アパート |
Căn hộ |
|
あびる |
浴びる |
Tắm § Tắm bằng vòi sen シャワーを浴びる |
あぶない |
危ない |
Nguy hiểm |
あまい |
甘い |
Ngọt |
….あまり…. |
Không … lắm (dùng với thể phủ định) あまり。。。。。ません。 § Không hiểu lắm. あまりわかりません。 § Không rộng lắm. あまりひろくないです。 |
|
あめ |
雨 |
Mưa |
あめ |
飴 |
Kẹo |
あらう |
洗う |
Rửa |
ある |
Có (nói chung, chỉ sự hiện diện dùng cho đồ vật, thường đi chng với trợ từ が) § Trên bàn có cái túi xách. つくえのうえにかばんがあります。 |
|
あるく |
歩く |
Đi bộ |
あれ |
Cái kia, kia |
|
いい/よい |
Tốt/ Đẹp |
|
いいえ |
Không (dùng để phủ định) |
|
いう |
言う |
Nói |
いえ |
家 |
Nhà (うち cũng là nhà và thường được sử dụng nhiều hơn いえ) |
いかが
|
Như thế nào? § Anh cảm thấy thế nào?/ Anh khỏe không? あなたはいかがですか。 いかがですか chỉ được sử dụng khi 2 người được gặp lại nhau sau một khoảng thời gian dài, hoặc khi có một người vừa mới trải qua một sự việc nào đó như: ốm đau, bệnh tật, gặp chuyện đau buồn... |
|
いく |
行く |
Đi |
いくつ |
Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái? § Ông được bao nhiêu rồi nhỉ? おいくつですか。(dùng để hỏi tuổi, lịch sự hơn なんさい) |
|
いくら |
Bao nhiêu (tiền)? |
Các bạn hãy download từ vựng JLPT N5 : Tại đây
Giới hạn kì thi JLPT N5
Phần từ vựng: 800 từ vựng. Học hết 25 bài trong giáo trình Mina no Nihongo, vốn từ vựng Nhật ngữ của bạn có thể lên tới 1.000 từ, nếu có quên một chút thì bạn vẫn có thể chinh phục N5
Phần kanji:80 - 100 chữ Hán. Sẽ rất tuyệt nếu học trong cuốn sách Basic Kanji thì bạn cũng chỉ cần học hết 10 bài đầu tiên là cũng nạp được tầm 100 chữ rồi.
Phần ngữ pháp: Đều là những mẫu ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản, các bạn chỉ cần học hết 25 bài trong cuốn Mina no Nihongo là đã đủ.
Hiện tại đang có 9 thành viên online. 0 thành viên và 9 khách
Đề tài 3.189 Bài gửi 4.314 Thành viên 11.198
Diễn đàn japan.net.vn vui mừng chào đón thành viên mới: Thutrang@