Đang thực hiện
 

Diễn Đàn Tạm Khóa Chức Năng Đăng Nhập Để Bảo Trì

Top adv
Thứ 5, 28/03/2024 17:36 GMT +7

Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn XKLĐ Nhật Bản - Japan.net.vn. Nếu chưa có tài khoản, xin hãy nhấn nút Đăng ký để tạo cho mình một tài khoản! Nào cùng trao đổi các vấn đề khi học tập và làm việc tại Nhật Bản. Rất vui khi được gặp bạn ở Japan.net.vn
 

Gõ từ khóa bạn muốn tìm rồi Enter, câu hỏi của bạn có thể đã từng được trả lời trên diễn đàn

Học Cách khen của người Nhật Trả lời

Thứ 6, 09/03/2018 17:06#1

Tham gia ngày: 21/11/2017

Bài viết: 72

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

Học Cách khen của người Nhật

Người Nhật có hay khen các bạn không????

Cách khen ngợi trong tiếng Nhật

 

 

KHEN NGỢI 褒(ほ)める

  1. 彼(かれ)は面白(おもしろ)くて、好意的(こういてき)な人(ひと)です。Anh ấy rất dễ gần và dí dỏm.
  2. 彼女(かのじょ)は上品(じょうひん)な服装(ふくそう)をしている。Cô ấy thường mặc những bộ đồ sang trọng.
  3. 彼女は料理(りょうり)が得意(とくい)です。Cô ấy giỏi nấu ăn.
  4. あなたはすごい。Anh thật tuyệt
  5. あなたには感服(かんふく)する。Tôi rất khâm phục anh.
  6. さすが田中さんですね。Đúng là anh Tanaka có khác.
  7. あなたが年(とし)より若(わか)いですね。Bạn trẻ hơn so với tuổi.
  8. 彼女は年(とし)のわりに若(わか)く見(み)えます。Cô ấy trông trẻ hơn so với tuổi.
  9. 君(きみ)は目(め)がきれいです。Em có đôi mắt đẹp.
  10. かっこいいですね。Đẹp trai quá.
  11. 彼は真面目(まじめ)な人(ひと)ですね。Anh ấy là một người chăm chỉ.
  12. このネクタイはあなたのスーツに良(よ)く似合(にあ)っている。Cái cà vạt này rất hợp với bộ vest của bạn.
  13. あなたは本当(ほんとう)に素晴(すば)らしいです。Anh thật tuyệt vời.
  14. よくできたよ。Anh làm tốt lắm.
  15. 彼女はパソコンに詳(くわ)しいです。Cô ấy rất rành về máy tính.
  16. 彼はあまり頭(あたま)がよくないけど、とても真面目(まじめ)です。Anh ấy không thông minh lắm nhưng rất chăm chỉ.
  17. 彼が心(こころ)が広(ひろ)いです。Anh ấy có tấm lòng bao dung.
  18. 若(わか)い時(とき)、彼女は美人(びじん)でした。Thời còn trẻ, bà ấy là một mĩ nhân.
  19. 彼は生(なま)の辞書(じしょ)のようです。Anh ấy giống như một cuốn từ điển sống.
  20. 夫(おっと)は親切(しんせつ)な人です。Chông toi là một người tốt bụng.
  21. 彼女は真(ま)っ黒(くろ)い髪(かみ)をしている。Cô ấy có mái tóc đen nhánh.
  22. ジョンさんは本(ほん)の虫(むし)です。John là một tên mọt sách.
  23. 彼女は積極的(せっきょくてき)な人です。Cô ấy là một người tích cực.
  24. 彼は創造的(そうぞうてき)な人です。Anh ấy là một người sáng tạo.
  25. 彼は責任(せきにん)を果(は)たせる人です。Anh ấy là một người có trách nhiệm.
  26. 彼はとても勇(いさ)ましいと思(おも)います。Tôi nghĩ rằng anh ấy rất dũng cảm.

 

Trong những dịp đặc biệt hãy dùng lời khen cho mọi người nhé! Trong dịp sinh Nhật thì bạn sẽ chúc mừng như thế nào? Hãy tìm hiểu qua bài sau nhé! >>>12 cách chúc mừng sinh nhật trong tiếng Nhật

Thứ 3, 19/06/2018 10:46#2

Tham gia ngày: 15/06/2017

Bài viết: 9

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

Cảm ơn bạn đã chia sẻ, các câu rất thông dụng dễ thương và hữu ích. Học mấy câu khen để lấy lòng người đối diện cũng khá hay đấy chứ ^^
Trả lời nhanh
Vui lòng nhập Nội dung trả lời! Nội dung trả lời phải lớn hơn 15 ký tự!
Thống kê diễn đàn japan.net.vn

Hiện tại đang có 23 thành viên online. 0 thành viên và 23 khách
Đề tài 3.186 Bài gửi 4.311 Thành viên 11.189
Diễn đàn japan.net.vn vui mừng chào đón thành viên mới: Hienkingdoor

© 2015 Japan.net.vn | Diễn đàn đang trong thời gian thử nghiệm và xin giấy phép Sở TTTT.

Thiết kế website bởi Web123.vn