Đang thực hiện
 

Diễn Đàn Tạm Khóa Chức Năng Đăng Nhập Để Bảo Trì

Top adv
Thứ 6, 29/03/2024 20:41 GMT +7

Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn XKLĐ Nhật Bản - Japan.net.vn. Nếu chưa có tài khoản, xin hãy nhấn nút Đăng ký để tạo cho mình một tài khoản! Nào cùng trao đổi các vấn đề khi học tập và làm việc tại Nhật Bản. Rất vui khi được gặp bạn ở Japan.net.vn
 

Gõ từ khóa bạn muốn tìm rồi Enter, câu hỏi của bạn có thể đã từng được trả lời trên diễn đàn

Kinh nghiệm học đếm số trong tiếng nhật Trả lời

Thứ 5, 16/06/2016 15:27#1

Tham gia ngày: 10/06/2016

Bài viết: 20

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

Kinh nghiệm học đếm số trong tiếng nhật

Nguồn tham khảo : Trung tâm học tiếng Nhật uy tín Tại Hà Nội
Đối cới những người bắt đầu học bất cứ môn ngoại ngữ nào đi nữa thì cúng ta đề học bảng chữ cái và cách học đếm những chữ số.hôm nay cùng học đếm chữ số bằng tiếng nhật nhé.
1. Đếm từ 1 đến 10.
いち [ichi] :1
に [ni] : 2
さん [san] :3
よん(し) [yon] ([shi]) :4

ご [go] :5
ろく [roku]:6
なな(しち) [nana] ([shichi]) :7
はち [hachi] : 8
きゅう [kyuu] : 9
じゅう [juu] : 10
2. Đếm số từ 11 tới một trăm triệu ngàn tỷ!
2.1 Công thức đếm từ 11 tới 19: 十 juu + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku]
Không dùng "shi" cho 4 và ít dùng "shichi" cho 7. Ví dụ, "mười chín" sẽ là "juukyuu" hay "juuku", viết là "19" hoặc "十九". "十九" là cách viết giống như viết bằng chữ "mười chín" trong tiếng Việt vậy.
2.2 Đếm 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90:
Công thức : [ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + 十 juu
Ví dụ: 九十 kyuujuu = chín mươi
2.3. Đếm từ 21 đến 29:
Công thức : 二十 nijuu + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku]
Ví dụ : 25 (二十五) = nijuu-go
2.4. Đếm hàng trăm:
a. Một trăm : 百 hyaku (kanji: bách)
b. Hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm:
Công thức : [ni, yon, go, nana, kyuu] + 百 hyaku
三百 = さんびゃく [sanbyaku] : Ba trăm, vì "san" kết thúc bằng "n" nên có biến âm từ "h" thành "b".
六百 = ろっぴゃく [ roppyaku] : Sáu trăm, vì "roku" kết thúc là "ku" nên biến thành lặp cho dễ đọc
八百 = はっぴゃく [happyaku] : Tám trăm, vì "hachi" kết thúc là "tsu/chi" nên biến thành lặp cho dễ đọc

Đếm con số có hàng trăm: Cứ đếm hàng trăm trước rồi hàng chục rồi hàng đơn vị
Ví dụ: 325 sẽ đếm là "ba trăm" (san-byaku) "hai mươi lăm" (nijuu-go) => sanbyaku nijuu-go.
2.5. Đếm hàng ngàn
Một ngàn: 千 sen (kanji: thiên), chú ý là không có "ichi" nhé
Hai ngàn, bốn ngàn, năm ngàn, sáu ngàn, bảy ngàn, chín ngàn:
[ni, yon, go, roku, nana, kyuu] + 千 sen
Số đếm tiếng Nhật thật thú vị đúng không? Và bạn muốn tiếp tục học tiếng Nhật thì hãy đồng hành cùng chúng tôi để học , tìm hiểu nhiều bài viết thú vị nhé . 
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Trả lời nhanh
Vui lòng nhập Nội dung trả lời! Nội dung trả lời phải lớn hơn 15 ký tự!
Thống kê diễn đàn japan.net.vn

Hiện tại đang có 21 thành viên online. 0 thành viên và 21 khách
Đề tài 3.186 Bài gửi 4.311 Thành viên 11.191
Diễn đàn japan.net.vn vui mừng chào đón thành viên mới: Dianthe

© 2015 Japan.net.vn | Diễn đàn đang trong thời gian thử nghiệm và xin giấy phép Sở TTTT.

Thiết kế website bởi Web123.vn