Đang thực hiện
 

Diễn Đàn Tạm Khóa Chức Năng Đăng Nhập Để Bảo Trì

Top adv
Thứ 7, 20/04/2024 16:03 GMT +7

Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn XKLĐ Nhật Bản - Japan.net.vn. Nếu chưa có tài khoản, xin hãy nhấn nút Đăng ký để tạo cho mình một tài khoản! Nào cùng trao đổi các vấn đề khi học tập và làm việc tại Nhật Bản. Rất vui khi được gặp bạn ở Japan.net.vn
 

Gõ từ khóa bạn muốn tìm rồi Enter, câu hỏi của bạn có thể đã từng được trả lời trên diễn đàn

Một số từ vựng hay sử dụng tại ga tàu Nhật Bản Trả lời

Thứ 5, 19/01/2017 14:02#1

Tham gia ngày: 23/11/2016

Bài viết: 20

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

Một số từ vựng hay sử dụng tại ga tàu Nhật Bản


 
Để đủ điều kiện du học Nhật Bản, bạn phải có chứng chỉ tiếng Nhật. Đây là điều kiện du học Nhật Bản mà hầu hết các trường Nhật ngữ đều yêu cầu. Vì vậy, tất cả các bạn muốn du học Nhật đều phải học tiếng NhậtThông thường, trước khi đi du học Nhật Bản, các Công ty du học Nhật Bản thường đào tạo tiếng Nhật trong khoảng thời gian là từ 4 đến 6 tháng. Thời gian học tiếng Nhật không có nhiều. V vậy, các bạn cần phải biết học có chọn lọc. Ngoài những bài giảng trên lớp, các bạn nên giành thời gian học thêm trên mạng để tăng vốn từ vựng của mình. 
điều kiện du học Nhật bản
Điều kiện du học Nhật bản là bạn phải có chứng chỉ tiếng Nhật
 
 
Dưới đây là một số từ vựng thường hay sử dụng tại các ga tàu tại Nhật Bản mà JVB  sưu tầm được. 
 
1. 入り口(いりぐち): cửa vào  
2.  線(せん): tuyến
3.  方面(ほうめん)行き(ゆき): hướng
4. きっぷうりば: chỗ bán vé
5. ホーム: khu vực đợi tàu 
6. 改札口(かいさつぐち: cổng soát vé
7. のりば: nơi lên tàu
8. 出口(でぐち): cửa ra
9. 発車(はっしゃ)する: xuất phát
10. 乗り換え(のりかえ) (transfer): chuyển tàu

11. 始発(しはつ)・ 初電(しょでん)・ 初発(しょはつchuyến tàu đầu tiên trong ngày
12. 到着(とうちゃく)する: đến nơi
13 終点(しゅうてん): điểm cuối (ga cuối cùng)

14. 終電(しゅうでん): chuyến tàu cuối cùng trong ngày
15. 快速電車(かいそくでんしゃ): tàu nhanh
16. 優先座席(ゆうせんざせき): chỗ ngồi ưu tiên
17. 地下鉄(ちかてつ) (subway): tàu điện ngầm
18. 女性専用車(じょせいせんようしゃ)Toa dành riêng cho phụ nữ

19. 各駅停車(かくえきていしゃ): tàu dừng ở tất cả các ga
20.号車(ごうしゃ): toa tàu
21. 精算所(せいさんじょ)(Fare adjustments): Khu vực điều chỉnh tiền vé
22通過(つうか)する: vượt qua, chạy qua
Việc học tiếng Nhật không chỉ giúp bạn đủ điều kiện du học Nhật Bản mà còn giúp bạn tìm được công việc làm thêm ổn định với mức lương cao. Đặc biệt, với khả năng tiếng Nhật tốt sẽ giúp bạn sớm thích nghi với cuộc sống tại xứ sở hoa Anh Đào. Vậy nên, trước và sau khi sang Nhật Bản, bạn hãy nỗ lực học tiếng Nhật thật tốt nhé!
Nếu bạn còn băn khoăn về điều kiện du học Nhật Bản hay các vấn đề liên đến chương trình tuyển sinh du học Nhật Bản. Bạn vui lòng liên hệ:
 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ JVB
du học nhật bản  Địa chỉ:   Tầng 7 – Tòa nhà 148 Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội
☎️ Tel:            04.3755 8480
jvb tuyển sinh du học nhật bản 2017  Hotline: 093 655 6769 (Ms.Thoa)
                        096 611 7292 (Ms.Định)
                        0915.724.758 (Ms. Ngân)
 
 
 
Trả lời nhanh
Vui lòng nhập Nội dung trả lời! Nội dung trả lời phải lớn hơn 15 ký tự!
Thống kê diễn đàn japan.net.vn

Hiện tại đang có 13 thành viên online. 0 thành viên và 13 khách
Đề tài 3.190 Bài gửi 4.315 Thành viên 11.199
Diễn đàn japan.net.vn vui mừng chào đón thành viên mới: SoOfrOaken

© 2015 Japan.net.vn | Diễn đàn đang trong thời gian thử nghiệm và xin giấy phép Sở TTTT.

Thiết kế website bởi Web123.vn