Đang thực hiện
 

Diễn Đàn Tạm Khóa Chức Năng Đăng Nhập Để Bảo Trì

Top adv
Thứ 6, 29/03/2024 23:00 GMT +7

Chào mừng bạn ghé thăm Diễn đàn XKLĐ Nhật Bản - Japan.net.vn. Nếu chưa có tài khoản, xin hãy nhấn nút Đăng ký để tạo cho mình một tài khoản! Nào cùng trao đổi các vấn đề khi học tập và làm việc tại Nhật Bản. Rất vui khi được gặp bạn ở Japan.net.vn
 

Gõ từ khóa bạn muốn tìm rồi Enter, câu hỏi của bạn có thể đã từng được trả lời trên diễn đàn

Từ vựng cần biết khi đi xin việc tiếng Nhật Trả lời

Thứ 6, 09/03/2018 17:03#1

Tham gia ngày: 21/11/2017

Bài viết: 72

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

Từ vựng cần biết khi đi xin việc tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật khi đi xin việc

 

  1. アルバイト: làm thêm
  2. アルバイトを紹介(しょうかい)してもらえないでしょうか。: bạn có thể giới thiệu cho tôi công việc làm thêm có được không?
  3. 仕事(しごと): công việc
  4. どんな仕事(しごと)をしたいの?: bạn muốn làm công việc như thế nào?
  5. 募集(ぼしゅう): tuyển dụng
  6. 募集(ぼしゅう)のポスター: áp phích tuyển dụng
  7. 履歴書(りれきしょ): sơ yếu lý lịch
  8. 履歴書(りれきしょ)をお(も)ちですか?: bạn có mang sơ yếu lý lịch không?
  9. 経験(けいけん): kinh nghiệm
  10. A(はたら)いた経験(けいけん)がありますか?: bạn đã có kinh nghiệm làm việc tại A bao giờ chưa?
  11. いつから(はたら)けますか?: khi nào bạn có thể làm việc
  12. 学校(がっこう)がある: có giờ học
  13. 平日(へいじつ): ngày thường
  14. 給料(きゅうりょう): lương
  15. 給料(きゅうりょう)はいつ(で)ますか?: bao giờ trả lương
  16. 振込(ふりこ): chuyển khoản
  17. 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng
  18. 銀行口座(ぎんこうこうざ)振込(ふりこ): chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng
  19. 現金手渡(げんきんてわた): đưa tiền mặt
  20. (やす): nghỉ
  21. 休暇(きゅうか): kì nghỉ
  22. バイトをやめたい: muốn nghỉ việc làm thêm
  23. 面接(めんせつ): phỏng vấn
  24. 面接(めんせつ)時間(じかん)変更(へんこう)していただけないのでしょうか?: Bạn có thể đổi thời gian phỏng vấn cho tôi có được không?
  25. 人事部(じんじぶ): bộ phận nhân sự
  26. 一度(いちど)(うかが)いしたい: tôi muốn đến một lần
  27. 約束(やくそく)でいらっしゃいますか。: bạn có hẹn trước không?
  28. 定例会議(ていれいかいぎ): cuộc họp định kỳ
  29. (いそが)しいところ: lúc đang bận
  30. 応募(おうぼ): Ứng tuyển
  31. わが(しゃ)応募(おうぼ)うした理由(りゆう)はなんですか?: Lý do bạn ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì?
  32. 資格(しかく): bằng cấp
  33. 趣味(しゅみ): sở thích
  34. (か)(よ): đọc viết
  35. 日本語(にほんご)の書き(よ)みができますか?: bạn có thể đọc viết được tiếng Nhật không?
  36. 結果(けっか): kết quả
  37. 面接(めんせつ)結果(けっか)はいつ(わ)かりますか?: khi nào thì có kết quả phỏng vấn
  38. 質問(しつもん): câu hỏi
  39. ほかに(なに)質問(しつもん)がありますか?: bạn có câu hỏi nào khác không?
  40. (とく)にありません。: không có

Cùng học thêm các mẫu câu giao tiếp quan trọng khi đi xin việc nữa nhé: Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Mẫu câu xin việc

Thứ 3, 19/06/2018 14:08#2

Tham gia ngày: 15/06/2017

Bài viết: 10

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

Cảm ơn bạn đã chia sẻ bài viết này, nó rất cần thiết cho mình. 
Thứ 5, 18/10/2018 15:45#3

Tham gia ngày: 15/09/2017

Bài viết: 79

Cảm ơn: 0

Được cảm ơn: 0

thanks so much for sharing

Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần Daikin - máy lạnh âm trần Panasonic giá tốt trên toàn quốc
Trả lời nhanh
Vui lòng nhập Nội dung trả lời! Nội dung trả lời phải lớn hơn 15 ký tự!
Thống kê diễn đàn japan.net.vn

Hiện tại đang có 25 thành viên online. 0 thành viên và 25 khách
Đề tài 3.186 Bài gửi 4.311 Thành viên 11.191
Diễn đàn japan.net.vn vui mừng chào đón thành viên mới: Dianthe

© 2015 Japan.net.vn | Diễn đàn đang trong thời gian thử nghiệm và xin giấy phép Sở TTTT.

Thiết kế website bởi Web123.vn